[ 13 Th10 2020 ] REV ONE'S ENGINE là gì - Phrase of the day WORD OF THE DAY [ 12 Th10 2020 ] Thông Báo Kiểm Tra Đầu Vào Miễn Phí Lớp IELTS Band 7-8 HỌC LUYỆN THI IELTS VỚI MR THI [ 12 Th10 2020 ] REST ON ONE'S LAURELS là 43 Câu Trắc Nghiệm Các Kỳ Thi Tiếng Anh 04.
Mình muốn hỏi là "sự kết thúc nhiệm kỳ" tiếng anh là từ gì? Written by Guest 6 years ago Asked 6 years ago Guest Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites. Pin it Sponsored links Answers (1) 0 Sự kết thúc nhiệm kỳ đó là: termination of appointment Answered 6 years ago Rossy
Trong tiếng Anh, "Nhiệm Kỳ" là term. Ngoài ra, từ này còn rất nhiều cách sử dụng khác nữa. Bạn tham khảo thêm một vài ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của từ vựng chỉ "Nhiệm Kỳ" trong câu tiếng Anh. Ví dụ: She served a five-year term of imprisonment. Cô ấy đã chịu án tù với kỳ hạn năm năm.
Ban tổng giám đốc tiếng Anh là Board of General Directors (n) Tổng giám đốc tiếng Anh là general manager (n) Ban điều hành tiếng Anh là Executive Board (n) Phó tổng giám đốc tiếng Anh là Deputy General Manager (n) Chủ tịch hội đồng quản trị tiếng Anh là Chairman of the board (n)
Là một sinh viên ngành thời trang, 4 Thích 20 Bình luận. Bộ sách Khái lược những tư tưởng lớn của DK (bản Tiếng Anh) Nguyễn Trường Sơn. 03/08/2022. 22 Tips "cứu rỗi" trong kỳ thi IELTS Listening. Trần Thu Uyên. 03/08/2022.
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Lương vàtrợ cấp này không bị cắt giảm trong suốt nhiệm kỳ của salaries and allowances shall not be reduced during their terms of vàtrợ cấp này không bị cắt giảm trong suốt nhiệm kỳ của emoluments and allowances shall not be diminished during his term of nhiệm kỳ của Bull Connor là ủy viên cảnh sát trong thành phố, nhóm Klan được chặt chẽ liên minh với cảnhsát và hoạt động mà không bị trừng the tenure of Bull Connor as police commissioner in the city, Klan groups were closely allied with the police and operated with impunity. Jr., Hiến pháp đã được sửa đổi để hạn chế tổng thống chỉ trong một nhiệm kỳ 8 năm; the Constitution was amended to restrict the president to a single eight-year term;Bà từng là Đệ nhất phunhân của Cabo Verde từ năm 1991 đến năm 2001 trong nhiệm kỳ của chồng bà, Tổng thống António Mascarenhas served as the FirstLady of Cape Verde from 1991 until 2001 during the tenure of her husband, President António Mascarenhas rời Ai Cập vào năm 1967 ngay trước cuộc chiến tranh Sáu Ngày trong suốt nhiệm kỳ của ông Gamal Abdel left Egypt in 1967 just before the Six-Days War during the presidency of Gamal Abdel được gọi làgiữa kỳ bởi vì được tổ chức vào giữa nhiệm kỳ của tổng thống hiện are called intermediate because it is held in the middle of the term ofthe current đã từng là Đệ nhất Phu nhân Panama từ ngày1 tháng 7 năm 2014, trong nhiệm kỳ của chồng bà, Tổng thống Juan Carlos has served as the First Lady of Panamasince July 1, 2014, during the tenure of her husband, President Juan Carlos Varela. và bắt đầu từ ngày tuyên thệ trước Quốc hội. and begin from the day of taking of the oath before the National bắt nguồn từ một lực lượng các nhân viên đặc biệt được tạo ra vào năm 1908 bởiChưởng lý Charles Bonaparte trong suốt nhiệm kỳ của Theodore FBI originated from a force of special agents created in1908 by Attorney General Charles Bonaparte during the presidency of Theodore hội Kazakhstan đã chấp thuận việc tổ chức một cuộc trưng cầu dân ý để kéo dài nhiệm kỳ của Tổng thống Nursultan Nazarbayev cho tới năm parliament has approved a plan for a referendum on extending the presidency of long-serving President Nursultan Nazarbaev until có một tuyên bố ghế trống theo điều 33, và nếu nhiệm kỳ của ông lập luận rằng, mặc dù bầu không khí chính trị hiệnnay, thì nền chính trị do Barack Obama bảo vệ sẽ sống lâu hơn nhiệm kỳ của Donald he argues that, despite the current political climate,the politics championed by Barack Obama will outlive the presidency of Donald kỳ của thượng nghị sĩ đại diện cho các vùng lãnh thổ không cố định, và được gắn với những ngày của cuộc bầu cử cho Hạ terms of senators representing the territories are not fixed, and are tied to the dates of elections for the House of ngày 10/ 12, nhiệm kỳ của 2 trong số 3 thẩm phán còn lại trong cơ quan phúc thẩm của WTO sẽ hết 10 December, the terms of two of the remaining three judges in the WTO's Appellate Body will nhiên nhiệm kỳ của 9 trong số các uỷ viên trúng cử trong lần bầu đầu tiên sẽ kết thúc sau 2 the terms of nine of the members elected at the first election shall expire at the end of two years;Trong trường hợp của một giải tán đúp, nhiệm kỳ của tất cả các nghị sĩ tại Thượng viện và Hạ viện ghế đại biểu kết thúc ngay lập the event of a double dissolution, the terms of all the members of the Senate and the House of Representatives seats end ngày 10/ 12, nhiệm kỳ của 2 trong số 3 thẩm phán còn lại trong cơ quan phúc thẩm của WTO sẽ hết 10 December, the terms of two of the three remaining judges on the WTO's appellate body nhiên, nhiệm kỳ của 9 thành viên được bầu trong cuộc bầu cử đầu tiên sẽ chấm dứt sau 2 năm;However, the terms of nine of the members elected at the first election shall expire at the end of two years; và Phó Tổng thống sẽ kết thúc vào đúng trưa ngày 20. and the Vice President shall end at noon on the nhiên, nhiệm kỳ của 9 thành viên được bầu trong cuộc bầu cử đầu the terms of nine of the members elected at the first thống sẽ thôi không thực thi quyền hạn của mình vào ngày hết hạn nhiệm kỳ của President shall be relieved of his duties on the day his term of office Thánh vẫn ởPhân khu thứ hai trong suốt nhiệm kỳ của hai nhà quản lý Saints remained in the Second Division throughout the tenures of these two managers.
Từ điển mở Wiktionary Bước tới điều hướng Bước tới tìm kiếm Mục lục 1 Tiếng Việt Cách phát âm Danh từ Dịch Tham khảo Tiếng Việt[sửa] Cách phát âm[sửa] IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn ɲiə̰ʔm˨˩ ki̤˨˩ɲiə̰m˨˨ ki˧˧ɲiəm˨˩˨ ki˨˩ Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh ɲiəm˨˨ ki˧˧ɲiə̰m˨˨ ki˧˧ Danh từ[sửa] nhiệm kỳ, nhiệm kì Thời gian có tính chất chu kỳ trong đó người được bầu thực hiện một nhiệm vụ vì lợi ích chung. Nhiệm kỳ hội đồng nhân dân. Dịch[sửa] Tham khảo[sửa] "nhiệm kỳ". Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí chi tiết Lấy từ “ Thể loại Mục từ tiếng ViệtMục từ tiếng Việt có cách phát âm IPADanh từDanh từ tiếng Việt
Nhiệm kỳ tiếng anh là gì bạn có biết từ vựng chỉ “nhiệm kỳ” trong tiếng anh là gì không? có bao nhiêu từ vựng có liên quan đến từ chỉ “nhiệm kỳ” trong tiếng anh? cách phát âm của từ vựng chỉ “nhiệm kỳ” trong tiếng anh là gì? nên lưu ý những gì khi sử dụng từ vựng chỉ “nhiệm kỳ” trong tiếng anh? Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Nhiệm Kỳ” trong tiếng Anh 1.”nhiệm kỳ” trong tiếng anh là gì? “nhiệm kỳ” là gì? “nhiệm kỳ” là thời hạn thực hiện nhiệm vụ theo quy định hoặc thời hạn làm nhiệm vụ theo quy định của pháp luật. cụm từ “nhiệm kỳ” thường được sử dụng nhiều trong các lĩnh vực như chính trị. Ể ảm bảo tính công bằng, ổi mới và tối ưu Hóa, mỗi chức vụ trong bộ gam nhà nước thường ược giao nhiệm vụ trong một “nhiệm kỳ” với hạn nhấtất. theo từng đất nước, quốc gia quy định về “nhiệm kỳ” lại khác nhau. dưới tác động của xã hội, “nhiệm kỳ” không còn là từ vựng xa lạ với chúng ta. tuy nhiên không phải ai cũng biết từ vựng chỉ “nhiệm kỳ” trong tiếng anh là gì. trong tiếng anh, “nhiệm kỳ” là term. ngoài ra, từ này còn rất nhiều cách sử dụng khác nữa. bạn tham khảo thêm một vài ví dụ cụ thể dưới đây để hiểu hơn về cách sử dụng của từ vựng chỉ “nhiệm kỳ” trong. video he served five years in prison. cô ấy đã chịu án tù với kỳ hạn năm năm. the contract was for a fixed term of five years. hợp đồng có thời hạn cố định là năm năm. His presidential term expires at the end of May. nhiệm kỳ tổng thống của anh ấy sẽ kết thúc vào cuối tháng năm. Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Nhiệm Kỳ” trong tiếng Anh qua những ví dụ trên có thể thấy rằng, có rất nhiều cách sử dụng cũng như nhiều lớp nghĩa khác nhau của từ vựng term trong anh ti. không chỉ được hiểu là nhiệm kỳ mà term còn được áp dụng với nhiều nghĩa khác biệt nữa trong tiếng anh. Đây là một danh từ đa nghĩa và có tính ứng dụng khá cao trong tiếng anh. video he was appointed president for a period of 5 years. anh ấy được bổ nhiệm ở vị trí chủ tịch trong nhiệm kỳ năm năm. The president does everything he can to last his term. tổng thống làm mọi thứ để kéo dài nhiệm kỳ của mình. tin chi tiết về cách sử dụng của từ vựng chỉ “nhiệm kỳ” trong câu tiếng anh. trước hết, cùng tìm hiểu cách để có thể phát âm thật tốt và trôi chảy từ vựng chỉ “nhiệm kỳ” trong tiếng anh. term là từ khá ngắn gọn và có cách phát âm đơn giản. trong ngữ điệu anh – anh term ược phát âm là/tɜːm/còn trong ngữ điệu anh – mỹ, therm ược phát âm là/tɜːrm /. sự khác nhau ở hai cach phát âm này â âm /r/. bạn có thể lựa chọn xem liệu có nên phát âm phụ âm này hay không. còn lại, term là từ có một âm tiết nên phát âm khá đơn giản, không hề phức tạp. hãy luyện tập thật nhiều để có thể nhanh chóng làm chủ cách phát âm của từ vựng này bạn nhé! Hình ảnh minh họa từ vựng chỉ “Nhiệm Kỳ” trong tiếng Anh có đến 5 cách sử dụng khác nhau của từ term trong câu tiếng anh được liệt kê tài từ điển oxford. trong đó, có một nghĩa term được hiểu là một khoảng thời gian mà thứ gì đó kéo dài hay thời gian được giới hạn. chính vì vậy nên “nhiệm kỳ” chỉ là một trong những net nghĩa bao gồm trong điều này. cấu trúc phổ biến đi kèm với term trong cách dùng này là term like something video is in her term as governor. cô ấy đang trong nhiệm kỳ thống đốc của mình. ngoài ra, còn có một cấu trúc khác đi kèm với danh từ này. term of something video He was sentenced to 25 years in prison for the crime. anh ta bị kết án tù kỳ hạn 25 năm cho tội này. có thể thấy rằng các lớp nghĩa được sử dụng với term cũng vô cùng phong phú. video a term of five years. nhiệm kỳ năm năm. tuy nhiên, term là từ khá đơn giản và không gây được ấn tượng lớn trong các bài viết. bạn có thể sử dụng động từ prologue thay thế với nghĩa chỉ “nhiệm kỳ” trong tiếng anh. số thành ngữ, cụm từ có liên quan đến từ vựng chỉ “nhiệm kỳ” trong tiếng anh. ể Kết Thúc Bài Viết Hôm Nay, Chung Mình đã Tìm Kiếm Và chọn lọc lại một số từ vựng, cụm từc c fart bảng dưới đy có chứa từ vựng và nghĩa của từa từa từ hơn về thông tin và ặc điểm của từ trước khi sử dụng. rèn luyện thói quen tra từ điển sẽ hỗ trợ bạn rất nhiều trong qua trình học tập của mình. từ vựng nghĩa của từ be in charge of/responsible for chịu trách nhiệm cho cái gì retire nghỉ hưu the term expires hết nhiệm kỳ designate bổ nhiệm discard bai nhiệm extension nhiệm kỳ đắc cử cảm ơn bạn đã đồng hành và theo dõi bài viết này của chúng mình. hãy kiên trì nỗ lực và phấn đầu hằng ngày để chinh phục thêm nhiều đỉnh cao tri thức mới bạn nhé. chúc bạn luôn gặt hái được nhiều thành công và may mắn trong cuộc sống.
The office term of the Executive Committee shall be 5five nhiệm kỳ của William R. Tolbert, nhiệm kỳ Obama, nước Mỹ trục xuất khoảng 2,5 triệu his presidency, Obama has overseen the deportation of more than million Obama thừa nhận LybiaObama không làm được nhiều trong 4 năm nhiệm kỳ đầu cử giữa kỳ diễn ra vào giữa nhiệm kỳ của tổng elections are held in the middle of the termof the sao tổng thống phục vụ hai nhiệm kỳ?Vào cuối năm đầu tiên trong nhiệm kỳ, viên Hội đồng quản trị có thểđược tái cử sau khi hết nhiệm Park đang ở năm thứ 4 của nhiệm kỳ tổng thống kéo dài 5 is in the fourth year of a 5-year one-term nhiệm kỳ của William R. Tolbert, Jr., Hiến pháp đã được sửa đổi để hạn chế tổng thống chỉ trong một nhiệm kỳ 8 năm;During the presidency of William Tolbert, the Constitution was amended to restrict the president to a single eight-year term;Trong nhiệm kỳ của chúng tôi, ECB sẵn sàng làm bất cứ việc gì để bảo vệ đồng euro và hãy tin tôi, như thế là đủ.".Within our mandate, the ECB is ready to do whatever it takes to preserve the euro and believe me, it will be enough.".Trên thực tế, tôi đã phê chuẩn ít quy tắc hơn trong 3 năm đầu nhiệm kỳ của tôi so với người tiền nhiệm Cộng fact,I have approved fewer regulations in the first three years of my presidency than my Republican predecessor did in biết rằng nhiệm kỳ của ông sẽ chấm dứt vào mùa xuân này, và vì thế, một cách nào đó, tôi buộc phải lên đường knew that his mandate would end this spring, and so I felt obliged, in some way, to go bắt nguồn từ một lực lượng các nhân viên đặc biệt được tạo ra vào năm 1908 bởiChưởng lý Charles Bonaparte trong suốt nhiệm kỳ của Theodore FBI originated from a force of special agents created in1908 by Attorney General Charles Bonaparte during the presidency of Theodore Harvard, ông có hai nhiệm kỳ là chủ nhiệm Khoa chính quyền Government Department- từ năm 1967 đến 1969 và từ 1970 đến Harvard, he served two tenures as the chair of the Government Department- from 1967 to 1969 and from 1970 to biết rằng nhiệm kỳ của ông sẽ chấm dứt vào mùa xuân này, và vì thế, một cách nào đó, tôi buộc phải lên đường knew that his mandate would finish this Spring, so I felt obliged, in some way, to go cùng, trong nhiệm kỳ của Patterson và Mullen, chế độ của Musharraf đã sụp đổ và một chính quyền dân sự lên nắm the end, during Patterson's and Mullen's tenures, Musharraf's regime crumbled and a civilian government took kết thúc nhiệm kỳ của mình, ông trở lại Thượng viện và hai năm sau đó lại được bầu làm Thống đốc bang Rio de the end of his mandate, he returned to the Senate and two years later was again elected PresidentGovernor for the state of Rio de khi ngài Roberto Goizueta qua đời năm 1997, các CEO kế nhiệm tại Coca-Since Roberto Goizueta died, in 1997, his successors as CEO atCoca-Cola have had pretty short nhiên, ông vẫn ra tranh cử sau khitòa án tối cao tuyên bố gia hạn nhiệm kỳ không còn hợp lệ theo hiệp ước quốc tế năm he ran for office after theSupreme Court of Justice declared the limits of the mandate invalid by citing a 1969 international treaty. Không giới hạn đối với tổng số lần hoặcthời hạn của nhiệm kỳ Thủ tướng của cùng một người..No limits are imposed on total times orlength of Prime Minister tenures of the same động này dường như làm trì hoãn một cuộc bầu cử tổng thống vốn đã bị đìnhhoãn 6 lần kể từ khi nhiệm kỳ của ông Gbagbo hết hạn hồi năm CEI is mandated to organise a presidential election that has been postponed six times since Gbagbo's mandate expired in mạnh sự quan tâm của bạn về một sự nghiệp lâu dài tại công tyđặc biệt là nếu bạn có nhiệm kỳ công việc ngắn hạn trong CV.Stress your interest in a long-termcareer at the companyespecially if you have short job tenures on your resume.Những người kế nhiệm John Adams và James Madison cũng chỉ định đất nước phải có nhữngngày tạ ơn Chúa trong suốt nhiệm kỳ của presidents, John Adams and James Madison,similarly designated days of gratitude during their Thánh vẫn ởPhân khu thứ hai trong suốt nhiệm kỳ của hai nhà quản lý Saints remained in the Second Division throughout the tenures of these two vào đó, ông lại bãi bỏ quy định giới hạn hai nhiệm kỳ 5 năm Chủ tịch nước, trên thực tế biến ông trở thành một lãnh đạo trọn he abolished the rule limiting presidencies to two five-year terms, effectively making himself leader in nhận được nhiệm kỳ học tập ở tuổi 28, khiến ông trở thành giáo sư nhiệm kỳ trẻ nhất tại Trường received academic tenure aged 28, making him the youngest tenured professor at the Wharton cuối nhiệm kỳ, làm ẩm miếng gạc mỹ phẩm trong dung dịch giấm/ axit citric tinh khiết và lau lớp phủ the end of the term, moisten the cosmetic swab in pure vinegar/ citric acid solution and wipe the teflon kỳ của thượng nghị sĩ đại diện cho các vùng lãnh thổ không cố định, và được gắn với những ngày của cuộc bầu cử cho Hạ terms of senators representing the territories are not fixed, and are tied to the dates of elections for the House of Representatives.
nhiệm kỳ tiếng anh là gì