Dương lịch: Tháng 10 năm 2022. Âm lịch: Bắt đầu từ ngày 6/9 đến ngày 7/10. Tiết khí: - Thu phân (từ ngày 23-24/9 đến ngày 7-8/10) - Sương giáng (từ ngày 23-24/10 đến ngày 7-8/11) Lịch vạn niên tháng 12/2022. Chọn ngày tốt Xem thêm. Sắm lễ và văn khấn Rằm Trung Thu (15/8 âm
Ngày tốt tháng 234 năm 2018 - Xem ngày đẹp và ngày tốt xấu tháng 234 năm 2018. Xem thông tin ngày giờ tốt xấu để xuất hành, khai trương, động thổ và cưới hỏi trong tháng 234 năm 2018 chính xác nhất Xem ngày Âm lịch hôm nay 12 cung hoàng đạo Tử vi hôm nay Tử vi ngày mai; 12
Ngày Tuất: Không nên ăn chó, quỉ quái lên giường. Với những thông tin về âm lịch ngày 9 tháng 12 năm 2020 bên trên, quý bạn có thể tra cứu trực tuyến ở bất kỳ nơi đâu. Kết quả xem ngày âm lịch tốt & xấu là cơ sở trước khi bạn đưa ra quyết định làm bất cứ việc
Lịch ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020. Theo như lịch âm tháng 12 năm 2020 bên trên, thì trong tháng 12 năm 2020 sẽ có tổng cộng 15 ngày tốt và 16 ngày xấu. Xin mời các bạn xem danh sách tất cả các ngày tốt xấu tháng 12 năm 2020 ngay bên dưới đây.
28 15. 29 16. 30 17. 31 18. Trên đây là danh sách những ngày tốt hoàng đạo trong tháng 12 năm 2020 để gia chủ lựa chọn. Giúp lên kế hoạch và sắp xếp mọi thứ một cách dễ dàng, chu đáo hơn. Mang lại sự thuận lợi, kết quả tốt như mong đợi cho công việc. Nếu tháng này không
Dịch Vụ Hỗ Trợ Vay Tiền Nhanh 1s. Thứ Ba 1 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 1/12/2020 - 17/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng Thứ Tư 2 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 2/12/2020 - 18/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Năm 3 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 3/12/2020 - 19/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, an táng, cải táng Thứ Sáu 4 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 4/12/2020 - 20/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà Thứ bảy 5 Tháng 12 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 5/12/2020 - 21/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, họp mặt, san đường Chủ Nhật 6 Tháng 12 Ngày tốt Chủ Nhật, Ngày 6/12/2020 - 22/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Hai 7 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Hai, Ngày 7/12/2020 - 23/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Ba 8 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 8/12/2020 - 24/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Hảo Thương Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Tư 9 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Tư, Ngày 9/12/2020 - 25/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đường Phong Rất tốt, xuất hành thuận lợi, cầu tài được như ý muốn, gặp quý nhân phù trợ Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái Thứ Năm 10 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 10/12/2020 - 26/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Thổ Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường Thứ Sáu 11 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 11/12/2020 - 27/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Kim Dương Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ bảy 12 Tháng 12 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 12/12/2020 - 28/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Thuần Dương Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Chủ Nhật 13 Tháng 12 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 13/12/2020 - 29/10/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Ngày Đạo Tặc Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đào đất, an táng, cải táng Thứ Hai 14 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Hai, Ngày 14/12/2020 - 1/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ Thứ Ba 15 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 15/12/2020 - 2/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Tư 16 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 16/12/2020 - 3/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, san đường Thứ Năm 17 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 17/12/2020 - 4/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Sáu 18 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 18/12/2020 - 5/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, sửa bếp, san đường Thứ bảy 19 Tháng 12 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 19/12/2020 - 6/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Chủ Nhật 20 Tháng 12 Ngày tốt Chủ Nhật, Ngày 20/12/2020 - 7/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Hai 21 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Hai, Ngày 21/12/2020 - 8/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo Trực Khai Nên mở cửa quan, kỵ châm cứu. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái Thứ Ba 22 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Ba, Ngày 22/12/2020 - 9/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Là ngày Chu Tước Hắc Đạo Trực Bế Nên lập kế hoạch xây dựng, tránh xây mới. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giao dịch, nạp tài, san đường Thứ Tư 23 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Tư, Ngày 23/12/2020 - 10/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo Trực Kiến Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài Thứ Năm 24 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 24/12/2020 - 11/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đường Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Sáu 25 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Sáu, Ngày 25/12/2020 - 12/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Tài Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo Trực Mãn Tránh dùng thuốc, nên đi dạo phố. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng Thứ bảy 26 Tháng 12 Ngày tốt Thứ bảy, Ngày 26/12/2020 - 13/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Tặc Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Trực Bình Nên dùng phương tiện để di chuyển, hợp với màu đen. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h Nên làm Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài Chủ Nhật 27 Tháng 12 Ngày xấu Chủ Nhật, Ngày 27/12/2020 - 14/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Dương Xuất hành tốt, cầu tài được tài. Hỏi vợ được vợ. Mọi việc đều như ý muốn Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo Trực Định Rất tốt cho việc nhập học hoặc mua gia súc. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa bếp, ký kết, giao dịch, nạp tài Thứ Hai 28 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Hai, Ngày 28/12/2020 - 15/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Hầu Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo Trực Chấp Sẽ rất tốt nếu bắt được kẻ gian, trộm khó. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, san đường Thứ Ba 29 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Ba, Ngày 29/12/2020 - 16/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Thương Xuất hành để gặp cấp trên thì tuyệt vời, cầu tài thì được tài. Mọi việc đều thuận lợi Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo Trực Phá Tiến hành trị bệnh thì sẽ nhanh khỏi, khỏe mạnh. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Thân 15h-17h, Dậu 17h-19h Nên làm Cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng Thứ Tư 30 Tháng 12 Ngày xấu Thứ Tư, Ngày 30/12/2020 - 17/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Đạo Xuất hành cầu tài nên tránh, dù được cũng rất tốn kém, thất lý mà thua Là ngày Câu Trần Hắc Đạo Trực Nguy Kỵ đi thuyền, nhưng bắt cá thì tốt. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h Nên làm Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường Thứ Năm 31 Tháng 12 Ngày tốt Thứ Năm, Ngày 31/12/2020 - 18/11/2020 Âm lịch. Bát tự Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Ngày Thiên Môn Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo Trực Thành Tốt cho việc nhập học, kỵ tố tụng và kiện cáo. Giờ Hoàng Đạo Giờ tốt Tý 23h-1h, Sửu 1h-3h, Thìn 7h-9h, Tỵ 9h-11h, Mùi 13h-15h, Tuất 19h-21h Nên làm Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài
Giờ Hoàng đạo 02/12/2020 Giáp Tý 23h-1h Tư Mệnh Bính Dần 3h-5h Thanh Long Đinh Mão 5h-7h Minh Đường Canh Ngọ 11h-13h Kim Quỹ Tân Mùi 13h-15h Bảo Quang Quý Dậu 17h-19h Ngọc Đường Giờ Hắc đạo 02/12/2020 Ất Sửu 1h-3h Câu Trận Mậu Thìn 7h-9h Thiên Hình Kỷ Tị 9h-11h Chu Tước Nhâm Thân 15h-17h Bạch Hổ Giáp Tuất 19h-21h Thiên Lao Ất Hợi 21h-23h Nguyên Vũ Ngũ hành 02/12/2020 Ngũ hành niên mệnh Thành Đầu Thổ Ngày Kỷ Mão; tức Chi khắc Can Mộc, Thổ, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Thành Đầu Thổ kị tuổi Quý Dậu, Ất Dậu. Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ. Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân. Xem ngày tốt xấu theo trực 02/12/2020 Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh. Tuổi xung khắc 02/12/2020 Xung ngày Tân Dậu, Ất DậuXung tháng Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi Sao tốt 02/12/2020 Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng Âm Đức Tốt mọi việc Mãn đức tinh Tốt mọi việc Tam Hợp Tốt mọi việc Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc Thiên Ân Tốt mọi việc Thiên Thụy Tốt mọi việc Sao xấu 02/12/2020 Thiên Ngục Xấu mọi việc Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà Đại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việc Nhân Cách Xấu đối với giá thú, khởi tạo Huyền Vũ Kỵ an táng Ngày kỵ 02/12/2020 Ngày 02-12-2020 là ngày Tam nương sát. Xấu. Kỵ khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất nhà. Hướng xuất hành 02/12/2020 - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc- Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam- Hắc thần hướng ông thần ác - XẤU, nên tránh Hướng Tây Ngày tốt theo Nhị thập bát tú 02/12/2020 Sao BíchNgũ hành ThủyĐộng vật DuBÍCH THỦY DU Tang Cung TỐT Kiết Tú Tướng tinh con rái cá, chủ trị ngày thứ 4. - Nên làm Khởi công tạo tác việc gì cũng tốt. Tốt nhất là xây cất nhà, cưới gả, chôn cất, trổ cửa, dựng cửa, tháo nước, các vụ thuỷ lợi, chặt cỏ phá đất, cắt áo thêu áo, khai trương, xuất hành, làm việc thiện ắt Thiện quả tới mau hơn. - Kiêng cữ Sao Bích toàn kiết, không có việc gì phải kiêng cữ. - Ngoại lệ Sao Bích gặp ngày Hợi, Mão, Mùi trăm việc đều kỵ, nhất là trong mùa Đông. Riêng ngày Hợi, sao Bích đăng viên nhưng phạm Phục Đoạn Sát. Bích tinh tạo ác tiến trang điền Ti tâm đại thục phúc thao thiên, Nô tỳ tự lai, nhân khẩu tiến, Khai môn, phóng thủy xuất anh hiền, Mai táng chiêu tài, quan phẩm tiến, Gia trung chủ sự lạc thao nhiên Hôn nhân cát lợi sinh quý tử, Tảo bá thanh danh khán tổ tiên. Nhân thần 02/12/2020 Ngày 02-12-2020 dương lịch là ngày Can Kỷ Ngày can Kỷ không trị bệnh ở 18 âm lịch nhân thần ở phía trong ở phía trong cổ tay, phía trong đùi và âm hộ. Tránh mọi sự tổn thương, va chạm, mổ xẻ, châm chích tại vị trí này.* Theo Hải Thượng Lãn Ông. Thai thần 02/12/2020 Tháng âm 10 Vị trí Môn, Song Trong tháng này, vị trí Thai thần ở cửa phòng và cửa sổ phòng thai phụ. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành tu sửa nơi này, tránh làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Ngày Kỷ Mão Vị trí Phòng, Sàng, Táo, ngoại chính Nam Trong ngày này, vị trí của Thai thần ở hướng chính Nam phía ngoài phòng thai phụ, giường ngủ và bếp lò. Do đó, không nên dịch chuyển vị trí hoặc tiến hành các công việc sửa chữa ở nơi này. Bởi việc làm đó có thể làm động Thai thần, ảnh hưởng đến cả người mẹ và thai nhi. Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 02/12/2020 Giờ xuất hành theo Lý Thuần Phong 11h-13h 23h- 1h Lưu niên XẤU Lưu niên mọi việc khó thayMưu cầu lúc chửa sáng ngày mới nênViệc quan phải hoãn mới yênHành nhân đang tính đường nên chưa vềMất của phương Hỏa tìm điĐề phong khẩu thiệt thị phi lắm điều..Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt. 1h-3h 13h-15h Xích khẩu XẤU Xích khẩu lắm chuyên thị phiĐề phòng ta phải lánh đi mới làMất của kíp phải dò laHành nhân chưa thấy ắt là viễn chinhGia trạch lắm việc bất bìnhỐm đau vì bởi yêu tinh trêu người..Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau. 3h-5h 15h-17h Tiểu cát TỐT Tiểu cát mọi việc tốt tươiNgười ta đem đến tin vui điều lànhMất của Phương Tây rành rànhHành nhân xem đã hành trình đến nơiBệnh tật sửa lễ cầu trờiMọi việc thuận lợi vui cười thật tươi..Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe. 5h-7h 17h-19h Không vong/Tuyệt lộ XẤU Không vong lặng tiếng im hơiCầu tài bất lợi đi chơi vắng nhàMất của tìm chẳng thấy raViệc quan sự xấu ấy là Hình thươngBệnh tật ắt phải lo lườngVì lời nguyền rủa tìm phương giải trừ..Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an. 7h-9h 19h-21h Đại An TỐT Đại an mọi việc tốt thayCầu tài ở nẻo phương Tây có tàiMất của đi chửa xa xôiTình hình gia trạch ấy thời bình yênHành nhân chưa trở lại miềnỐm đau bệnh tật bớt phiền không loBuôn bán vốn trở lại mauTháng Giêng tháng 8 mưu cầu có ngay..Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên. 9h-11h 21h-23h Tốc hỷ TỐT Tốc hỷ mọi việc mỹ miềuCầu tài cầu lộc thì cầu phương NamMất của chẳng phải đi tìmCòn trong nhà đó chưa đem ra ngoàiHành nhân thì được gặp ngườiViệc quan việc sự ấy thời cùng hayBệnh tật thì được qua ngàyGia trạch đẹp đẽ tốt thay mọi bề..Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về. Ngày xuất hành theo Khổng Minh 02/12/2020 Bảo Thương Tốt Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc đều thuận theo ý muốn, áo phẩm vinh quy, nói chung làm mọi việc đều tốt.* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi. Bành tổ bách kỵ 02/12/2020 BÀNH TỔ BÁCH KỴ Ngày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành Ngày này năm xưa Sự kiện trong nước 2/12/1956 Nhà báo Dương Tử Giang hy sinh trong trận tù chính trị nổi dậy phá lao Tân Hiệp, Biên Hoà. Nhà báo tên thật Nguyễn Tấn Sĩ sinh nǎm 1918, quê ở huyện Giồng Trôm, tỉnh Bến Tre. 2/12/1953 Tại chiến khu Việt Bắc đã thành lập Ban nghiên cứu lịch sử, địa lý, vǎn học gọi tắt là Ban sử - địa - vǎn trực thuộc Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao động Việt Nam. Sự kiện quốc tế 2/12/1988 Benazir Bhutto tuyên thệ nhậm chức Thủ tướng Pakistan, trở thành người phụ nữ đầu tiên lãnh đạo chính phủ trong một đất nước Hồi giáo. 2/12/1982 Tại thành phố Salt Lake Hoa Kỳ tim nhân tạo có tên là Jarvik 7 đã được bác sĩ De Vries ghép lần đầu tiên cho một người bệnh tên là Clarke. Phương pháp ghép tim nhân tạo đã cho phép y học đạt tiến bộ trong việc chữa trị người bệnh. 2/12/1975 Sau khi Pathet Lào chiếm được thủ đô Viêng Chăn, Quốc vương Savang Vatthana thoái vị, Vương quốc Lào chấm dứt tồn tại, Nội chiến Lào kết thúc. 2/12/1956 Con tàu Granma chở Fidel Castro, Che Guevara và 80 thành viên khác của Phong trào 16 tháng 7 đến bờ biển Cuba. 2/12/1908 Phổ Nghi lên ngôi, trở thành hoàng đế cuối cùng của triều Thanh cũng như Trung Quốc. 2/12/1804 Napoléon Bonaparte làm lễ đăng quang hoàng đế Pháp tại Nhà thờ Đức Bà Paris. 2/12/1697 Nhà thờ Thánh Paul tại LonDon được đưa vào sử dụng. Ngày 2 tháng 12 năm 2020 là ngày tốt hay xấu? Lịch Vạn Niên 2020 - Lịch Vạn Sự - Xem ngày tốt xấu, ngày 2 tháng 12 năm 2020 , tức ngày 18-10-2020 âm lịch, là ngày Hắc đạo Các giờ tốt Hoàng đạo trong ngày là Giáp Tý 23h-1h Tư Mệnh, Bính Dần 3h-5h Thanh Long, Đinh Mão 5h-7h Minh Đường, Canh Ngọ 11h-13h Kim Quỹ, Tân Mùi 13h-15h Bảo Quang, Quý Dậu 17h-19h Ngọc Đường Ngày hôm nay, các tuổi xung khắc sau nên cẩn trọng hơn khi tiến hành các công việc lớn là Xung ngày Tân Dậu, Ất Dậu, Xung tháng Kỷ Tị, Quý Tị, Quý Mùi, Quý Sửu, Quý Hợi, . Nên xuất hành - Hỷ thần hướng thần may mắn - TỐT Hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần, sẽ mang lại nhiều niềm vui, may mắn và thuận lợi. Xuất hành - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam sẽ gặp Tài thần, mang lại tài lộc, tiền bạc. Hạn chế xuất hành hướng - Tài thần hướng thần tài - TỐT Hướng Nam, xấu. Theo Lịch Vạn Sự, có 12 trực gọi là kiến trừ thập nhị khách, được sắp xếp theo thứ tự tuần hoàn, luân phiên nhau từng ngày, có tính chất tốt xấu tùy theo từng công việc cụ thể. Ngày hôm nay, lịch âm ngày 18 tháng 10 năm 2020 là Định Tốt về cầu tài, ký hợp đồng, yến tiệc. Tránh kiện tụng, tranh chấp, chữa bệnh.. Theo Ngọc hạp thông thư, mỗi ngày có nhiều sao, trong đó có Cát tinh sao tốt và Hung tinh sao xấu. Ngày 02/12/2020, có sao tốt là Nguyệt đức hợp Tốt mọi việc, kỵ tố tụng; Âm Đức Tốt mọi việc; Mãn đức tinh Tốt mọi việc; Tam Hợp Tốt mọi việc; Dân nhật, thời đức Tốt mọi việc; Thiên Ân Tốt mọi việc; Thiên Thụy Tốt mọi việc; Các sao xấu là Thiên Ngục Xấu mọi việc; Thiên Hỏa Xấu về lợp nhà; Đại Hao Tử Khí, Quan Phú Xấu mọi việc; Nhân Cách Xấu đối với giá thú, khởi tạo; Huyền Vũ Kỵ an táng;
Ngày 12 tháng 12 năm 2020 dương lịch là Thứ bảy, lịch âm là ngày 28 tháng 10 năm 2020 tức ngày Kỷ Sửu tháng Đinh Hợi năm Canh Tý. Ngày 12/12/2020 tốt cho các việc Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 12 tháng 12 năm 2020 ngày 12/12/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 12/12/2020 Giờ Hoàng Đạo Dần 3h-5hMão 5h-7hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23h Giờ Hắc Đạo Tý 23h-1hSửu 1h-3hThìn 7h-9h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 62417161150 Độ dài ban ngày 10 giờ 52 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn 33215141205 Độ dài ban đêm 11 giờ 42 phút Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 12 tháng 12 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 12 tháng 12 năm 2020 Dương lịch Ngày 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Bát Tự Ngày Kỷ Sửu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Nhằm ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo Tốt Trực Trừ Dùng thuốc hay châm cứu đều tốt cho sức khỏe. Giờ đẹp Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Tỵ 9h-11h, Thân 15h-17h, Tuất 19h-21h, Hợi 21h-23h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, DậuLục hợp Tý Tương hình Mùi, TuấtTương hại NgọTương xung Mùi ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Đinh Mùi, Ất Mùi. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tích Lịch Hỏa Ngày Kỷ Sửu; tức Can Chi tương đồng Thổ, là ngày cát. Nạp âm Tích Lịch Hỏa kị tuổi Quý Mùi, Ất Mùi. Ngày thuộc hành Hỏa khắc hành Kim, đặc biệt tuổi Quý Dậu, Ất Mùi thuộc hành Kim không sợ Hỏa. Ngày Sửu lục hợp Tý, tam hợp Tỵ và Dậu thành Kim cục. Xung Mùi, hình Tuất, hại Ngọ, phá Thìn, tuyệt Mùi. Tam Sát kị mệnh tuổi Dần, Ngọ, Tuất. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Âm đức, Thủ nhật, Cát kì, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Bảo quang. Sao xấu Không có. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, cầu phúc, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng. Không nên Không có. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Thuần Dương - Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi. Hướng xuất hành Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 3h, 13h - 15hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui - 5h, 15h - 17hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 7h, 17h - 19hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 9h, 19h - 21hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 11h, 21h - 23hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Liễu. Ngũ Hành Thổ. Động vật Hoẵng Con mang rừng. Mô tả chi tiết - Liễu thổ Chương - Nhậm Quang Xấu. Hung tú Tướng tinh con gấu ngựa , chủ trị ngày thứ 7. - Nên làm Không có việc chi hạp với Sao Liễu. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng hung hại. Hung hại nhất là chôn cất, xây đắp, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao lũy, làm thủy lợi. - Ngoại lệ Tại Ngọ trăm việc tốt. Tại Tị Đăng Viên thừa kế và lên quan lãnh chức là 2 điều tốt nhất. Tại Dần, Tuất rất kỵ xây cất và chôn cất Rất suy vi. - Liễu tinh tạo tác chủ tao quan, Trú dạ thâu nhàn bất tạm an, Mai táng ôn hoàng đa bệnh tử, Điền viên thoái tận, thủ cô hàn, Khai môn phóng thủy chiêu lung hạt, Yêu đà bối khúc tự cung loan Cánh hữu bổng hình nghi cẩn thận, Phụ nhân tùy khách tẩu bất hoàn.
Ngày 8 tháng 12 năm 2020 dương lịch là Thứ Ba, lịch âm là ngày 24 tháng 10 năm 2020 tức ngày Ất Dậu tháng Đinh Hợi năm Canh Tý. Ngày 8/12/2020 tốt cho các việc Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài. Xem chi tiết thông tin bên dưới. ngày 8 tháng 12 năm 2020 ngày 8/12/2020 tốt hay xấu? lịch âm 2020 lịch vạn niên ngày 8/12/2020 Giờ Hoàng Đạo Tý 23h-1hDần 3h-5hMão 5h-7h Ngọ 11h-13hMùi 13h-15hDậu 17h-19h Giờ Hắc Đạo Sửu 1h-3hThìn 7h-9hTỵ 9h-11h Thân 15h-17hTuất 19h-21hHợi 21h-23hGiờ Mặt Trời Giờ mọcGiờ lặnGiữa trưa 62117151148 Độ dài ban ngày 10 giờ 54 phútGiờ Mặt Trăng Giờ mọcGiờ lặnĐộ tròn -12291203 Độ dài ban đêm 0 Âm lịch hôm nay ☯ Xem ngày giờ tốt xấu ngày 8 tháng 12 năm 2020 Các bước xem ngày tốt cơ bản Bước 1 Tránh các ngày xấu ngày hắc đạo tương ứng với việc xấu đã gợi ý. Bước 2 Ngày không được xung khắc với bản mệnh ngũ hành của ngày không xung khắc với ngũ hành của tuổi. Bước 3 Căn cứ sao tốt, sao xấu để cân nhắc, ngày phải có nhiều sao Đại Cát như Thiên Đức, Nguyệt Đức, Thiên Ân, Thiên Hỷ, … thì tốt, nên tránh ngày có nhiều sao Đại Hung. Bước 4 Trực, Sao nhị thập bát tú phải tốt. Trực Khai, Trực Kiến, Trực Bình, Trực Mãn là tốt. Bước 5 Xem ngày đó là ngày Hoàng đạo hay Hắc đạo để cân nhắc thêm. Khi chọn được ngày tốt rồi thì chọn thêm giờ giờ Hoàng đạo để khởi sự. Xem thêm Lịch Vạn Niên năm 2020 Thu lại ☯ Thông tin ngày 8 tháng 12 năm 2020 Dương lịch Ngày 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Bát Tự Ngày Ất Dậu, tháng Đinh Hợi, năm Canh Tý Nhằm ngày Chu Tước Hắc Đạo Xấu Trực Thu Nên thu tiền và tránh an táng. Giờ đẹp Tý 23h-1h, Dần 3h-5h, Mão 5h-7h, Ngọ 11h-13h, Mùi 13h-15h, Dậu 17h-19h ⚥ Hợp - Xung Tam hợp Tỵ, SửuLục hợp Thìn Tương hình DậuTương hại TuấtTương xung Mão ❖ Tuổi bị xung khắc Tuổi bị xung khắc với ngày Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu. Tuổi bị xung khắc với tháng Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu. ☯ Ngũ Hành Ngũ hành niên mệnh Tuyền Trung Thủy Ngày Ất Dậu; tức Chi khắc Can Kim, Mộc, là ngày hung phạt nhật. Nạp âm Tuyền Trung Thủy kị tuổi Kỷ Mão, Đinh Mão. Ngày thuộc hành Thủy khắc hành Hỏa, đặc biệt tuổi Kỷ Sửu, Đinh Dậu, Kỷ Mùi thuộc hành Hỏa không sợ Thủy. Ngày Dậu lục hợp Thìn, tam hợp Sửu và Tỵ thành Kim cục. Xung Mão, hình Dậu, hại Tuất, phá Tý, tuyệt Dần. ✧ Sao tốt - Sao xấu Sao tốt Mẫu thương, Tứ tương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ. Sao xấu Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ ly. ✔ Việc nên - Không nên làm Nên Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, ký kết, giao dịch, nạp tài. Không nên Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng. Xuất hành Ngày xuất hành Là ngày Hảo Thương - Xuất hành thuận lợi, gặp người lớn vừa lòng, làm việc việc như ý muốn, áo phẩm vinh quy. Hướng xuất hành Đi theo hướng Đông Nam để đón Tài thần, hướng Tây Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây Bắc vì gặp Hạc thần. Giờ xuất hành 23h - 1h, 11h - 13hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc - 3h, 13h - 15hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây - 5h, 15h - 17hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh - 7h, 17h - 19hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới - 9h, 19h - 21hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình - 11h, 21h - 23hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về. ✧ Ngày tốt theo Nhị thập bát tú Sao Chủy. Ngũ Hành Hỏa. Động vật Khỉ. Mô tả chi tiết - Truỷ hỏa Hầu - Phó Tuấn Xấu Hung Tú Tướng tinh con khỉ, chủ trị ngày thứ 3. - Nên làm Không có sự việc chi hợp với Sao Chủy. - Kiêng cữ Khởi công tạo tác việc chi cũng không tốt. KỴ NHẤT là chôn cất và các vụ thuộc về chết chôn như sửa đắp mồ mả, làm sanh phần làm mồ mã để sẵn, đóng thọ đường đóng hòm để sẵn. - Ngoại lệ Tại tị bị đoạt khí, Hung càng thêm hung. Tại dậu rất tốt, vì Sao Chủy Đăng Viên ở Dậu, khởi động thăng tiến. Nhưng cũng phạm Phục Đoạn Sát. Tại Sửu là Đắc Địa, ắt nên. Rất hợp với ngày Đinh sửu và Tân Sửu, tạo tác Đại Lợi, chôn cất Phú Quý song toàn. - Truỷ tinh tạo tác hữu đồ hình, Tam niên tất đinh chủ linh đinh, Mai táng tốt tử đa do thử, Thủ định Dần niên tiện sát nhân. Tam tang bất chỉ giai do thử, Nhất nhân dược độc nhị nhân thân. Gia môn điền địa giai thoán bại, Thương khố kim tiền hóa tác cần.
Lịch âm Năm 2020 Ngày tốt tháng 12 Xem lịch ngày tốt xấu, ngày đẹp tháng 12 năm 2020. Xem danh sách các ngày tốt xấu tổng quan hoặc theo 12 con giáp..., giúp bạn dễ dàng lên kế hoạch và tiến hành công việc cho tiện cho việc tra cứu ngày tốt và ngày xấu trong tháng 12 năm 2020, chúng tôi cung cấp 2 cách xem trực quan nhất chính là dựa trên lịch tháng và xem theo danh sách các ngày trong tháng. ngày tốt tháng 12/2020 ngày tốt tháng 12 năm 2020 ngày đẹp tháng 12 năm 2020 lịch tháng 12/2020 lịch vạn niên tháng 12/2020 Xem ngày tốt xấu theo lịch tháng Xem ngày tốt xấu chi tiết Ngày tốt tháng 12/2020 Ngày tốt tháng 1/2021 Lịch Dương 1 Tháng 12 Lịch Âm 17 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 1/12/2020 Âm lịch 17/10/2020 Thứ Ba, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 2 Tháng 12 Lịch Âm 18 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 2/12/2020 Âm lịch 18/10/2020 Thứ Tư, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 3 Tháng 12 Lịch Âm 19 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 3/12/2020 Âm lịch 19/10/2020 Thứ Năm, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 4 Tháng 12 Lịch Âm 20 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 4/12/2020 Âm lịch 20/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 5 Tháng 12 Lịch Âm 21 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 5/12/2020 Âm lịch 21/10/2020 Thứ bảy, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Tiểu tuyết Tuyết xuất hiện. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 6 Tháng 12 Lịch Âm 22 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 6/12/2020 Âm lịch 22/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 7 Tháng 12 Lịch Âm 23 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 7/12/2020 Âm lịch 23/10/2020 Thứ Hai, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 8 Tháng 12 Lịch Âm 24 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Thứ Ba, Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 9 Tháng 12 Lịch Âm 25 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 9/12/2020 Âm lịch 25/10/2020 Thứ Tư, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 10 Tháng 12 Lịch Âm 26 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 10/12/2020 Âm lịch 26/10/2020 Thứ Năm, Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 11 Tháng 12 Lịch Âm 27 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 11/12/2020 Âm lịch 27/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 12 Tháng 12 Lịch Âm 28 Tháng 10 Ngày tốt Dương lịch 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Thứ bảy, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 13 Tháng 12 Lịch Âm 29 Tháng 10 Ngày xấu Dương lịch 13/12/2020 Âm lịch 29/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 14 Tháng 12 Lịch Âm 1 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 14/12/2020 Âm lịch 1/11/2020 Thứ Hai, Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 15 Tháng 12 Lịch Âm 2 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 15/12/2020 Âm lịch 2/11/2020 Thứ Ba, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 16 Tháng 12 Lịch Âm 3 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 16/12/2020 Âm lịch 3/11/2020 Thứ Tư, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 17 Tháng 12 Lịch Âm 4 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 17/12/2020 Âm lịch 4/11/2020 Thứ Năm, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 18 Tháng 12 Lịch Âm 5 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 18/12/2020 Âm lịch 5/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 19 Tháng 12 Lịch Âm 6 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 19/12/2020 Âm lịch 6/11/2020 Thứ bảy, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 20 Tháng 12 Lịch Âm 7 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 20/12/2020 Âm lịch 7/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đại Tuyết Tuyết dầy. Là ngày Minh Đường Hoàng Đạo, Trực Thu Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 21 Tháng 12 Lịch Âm 8 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 21/12/2020 Âm lịch 8/11/2020 Thứ Hai, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Thiên Hình Hắc Đạo, Trực Khai Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 22 Tháng 12 Lịch Âm 9 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Thứ Ba, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Chu Tước Hắc Đạo, Trực Bế Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 23 Tháng 12 Lịch Âm 10 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 23/12/2020 Âm lịch 10/11/2020 Thứ Tư, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực Kiến Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 24 Tháng 12 Lịch Âm 11 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 24/12/2020 Âm lịch 11/11/2020 Thứ Năm, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Kim Đường Hoàng Đạo, Trực Trừ Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 25 Tháng 12 Lịch Âm 12 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 25/12/2020 Âm lịch 12/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực Mãn Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 Lịch Dương 26 Tháng 12 Lịch Âm 13 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 26/12/2020 Âm lịch 13/11/2020 Thứ bảy, Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực Bình Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Dần 300-459, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 27 Tháng 12 Lịch Âm 14 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 27/12/2020 Âm lịch 14/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Thiên Lao Hắc Đạo, Trực Định Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 28 Tháng 12 Lịch Âm 15 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 28/12/2020 Âm lịch 15/11/2020 Thứ Hai, Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực Chấp Giờ Hoàng Đạo Sửu 100-259, Thìn 700-959, Ngọ 1100-1359, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 29 Tháng 12 Lịch Âm 16 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 29/12/2020 Âm lịch 16/11/2020 Thứ Ba, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực Phá Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Mão 500-659, Ngọ 1100-1359, Thân 1500-1759, Dậu 1700-1959 Lịch Dương 30 Tháng 12 Lịch Âm 17 Tháng 11 Ngày xấu Dương lịch 30/12/2020 Âm lịch 17/11/2020 Thứ Tư, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Câu Trần Hắc Đạo, Trực Nguy Giờ Hoàng Đạo Dần 300-459, Mão 500-659, Tỵ 900-1159, Thân 1500-1759, Tuất 1900-2159, Hợi 2100-2359 Lịch Dương 31 Tháng 12 Lịch Âm 18 Tháng 11 Ngày tốt Dương lịch 31/12/2020 Âm lịch 18/11/2020 Thứ Năm, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý, Tiết Đông chí Giữa đông. Là ngày Thanh Long Hoàng Đạo, Trực Thành Giờ Hoàng Đạo Tý 2300-059, Sửu 100-259, Thìn 700-959, Tỵ 900-1159, Mùi 1300-1559, Tuất 1900-2159 ☯ Ngày tốt tháng 12/2020 theo tuổi Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Tý Dương lịch 3/12/2020 Âm lịch 19/10/2020 Thứ Năm, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 7/12/2020 Âm lịch 23/10/2020 Thứ Hai, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Thứ bảy, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 15/12/2020 Âm lịch 2/11/2020 Thứ Ba, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 19/12/2020 Âm lịch 6/11/2020 Thứ bảy, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 24/12/2020 Âm lịch 11/11/2020 Thứ Năm, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 27/12/2020 Âm lịch 14/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 31/12/2020 Âm lịch 18/11/2020 Thứ Năm, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Sửu Dương lịch 4/12/2020 Âm lịch 20/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Thứ Ba, Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 11/12/2020 Âm lịch 27/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 16/12/2020 Âm lịch 3/11/2020 Thứ Tư, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 20/12/2020 Âm lịch 7/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 23/12/2020 Âm lịch 10/11/2020 Thứ Tư, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 28/12/2020 Âm lịch 15/11/2020 Thứ Hai, Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Dần Dương lịch 5/12/2020 Âm lịch 21/10/2020 Thứ bảy, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 9/12/2020 Âm lịch 25/10/2020 Thứ Tư, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 10/12/2020 Âm lịch 26/10/2020 Thứ Năm, Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 17/12/2020 Âm lịch 4/11/2020 Thứ Năm, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 21/12/2020 Âm lịch 8/11/2020 Thứ Hai, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Thứ Ba, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 29/12/2020 Âm lịch 16/11/2020 Thứ Ba, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Mão Dương lịch 6/12/2020 Âm lịch 22/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 9/12/2020 Âm lịch 25/10/2020 Thứ Tư, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 10/12/2020 Âm lịch 26/10/2020 Thứ Năm, Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 18/12/2020 Âm lịch 5/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 21/12/2020 Âm lịch 8/11/2020 Thứ Hai, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Thứ Ba, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 30/12/2020 Âm lịch 17/11/2020 Thứ Tư, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Thìn Dương lịch 7/12/2020 Âm lịch 23/10/2020 Thứ Hai, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Thứ Ba, Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 11/12/2020 Âm lịch 27/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 19/12/2020 Âm lịch 6/11/2020 Thứ bảy, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 20/12/2020 Âm lịch 7/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 23/12/2020 Âm lịch 10/11/2020 Thứ Tư, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 31/12/2020 Âm lịch 18/11/2020 Thứ Năm, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Tỵ Dương lịch 7/12/2020 Âm lịch 23/10/2020 Thứ Hai, Ngày Giáp Thân, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 8/12/2020 Âm lịch 24/10/2020 Thứ Ba, Ngày Ất Dậu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Thứ bảy, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 19/12/2020 Âm lịch 6/11/2020 Thứ bảy, Ngày Bính Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 20/12/2020 Âm lịch 7/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Đinh Dậu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 24/12/2020 Âm lịch 11/11/2020 Thứ Năm, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 31/12/2020 Âm lịch 18/11/2020 Thứ Năm, Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Ngọ Dương lịch 1/12/2020 Âm lịch 17/10/2020 Thứ Ba, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 6/12/2020 Âm lịch 22/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 9/12/2020 Âm lịch 25/10/2020 Thứ Tư, Ngày Bính Tuất, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 13/12/2020 Âm lịch 29/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 18/12/2020 Âm lịch 5/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 21/12/2020 Âm lịch 8/11/2020 Thứ Hai, Ngày Mậu Tuất, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 25/12/2020 Âm lịch 12/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 30/12/2020 Âm lịch 17/11/2020 Thứ Tư, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Mùi Dương lịch 2/12/2020 Âm lịch 18/10/2020 Thứ Tư, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 5/12/2020 Âm lịch 21/10/2020 Thứ bảy, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 10/12/2020 Âm lịch 26/10/2020 Thứ Năm, Ngày Đinh Hợi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 14/12/2020 Âm lịch 1/11/2020 Thứ Hai, Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 17/12/2020 Âm lịch 4/11/2020 Thứ Năm, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 22/12/2020 Âm lịch 9/11/2020 Thứ Ba, Ngày Kỷ Hợi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 26/12/2020 Âm lịch 13/11/2020 Thứ bảy, Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 29/12/2020 Âm lịch 16/11/2020 Thứ Ba, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Thân Dương lịch 3/12/2020 Âm lịch 19/10/2020 Thứ Năm, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 4/12/2020 Âm lịch 20/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 11/12/2020 Âm lịch 27/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Mậu Tý, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 15/12/2020 Âm lịch 2/11/2020 Thứ Ba, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 16/12/2020 Âm lịch 3/11/2020 Thứ Tư, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 23/12/2020 Âm lịch 10/11/2020 Thứ Tư, Ngày Canh Tý, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 27/12/2020 Âm lịch 14/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 28/12/2020 Âm lịch 15/11/2020 Thứ Hai, Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Dậu Dương lịch 3/12/2020 Âm lịch 19/10/2020 Thứ Năm, Ngày Canh Thìn, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 4/12/2020 Âm lịch 20/10/2020 Thứ Sáu, Ngày Tân Tỵ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 12/12/2020 Âm lịch 28/10/2020 Thứ bảy, Ngày Kỷ Sửu, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 15/12/2020 Âm lịch 2/11/2020 Thứ Ba, Ngày Nhâm Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 16/12/2020 Âm lịch 3/11/2020 Thứ Tư, Ngày Quý Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 24/12/2020 Âm lịch 11/11/2020 Thứ Năm, Ngày Tân Sửu, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 27/12/2020 Âm lịch 14/11/2020 Chủ Nhật, Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 28/12/2020 Âm lịch 15/11/2020 Thứ Hai, Ngày Ất Tỵ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Tuất Dương lịch 1/12/2020 Âm lịch 17/10/2020 Thứ Ba, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 2/12/2020 Âm lịch 18/10/2020 Thứ Tư, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 5/12/2020 Âm lịch 21/10/2020 Thứ bảy, Ngày Nhâm Ngọ, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 13/12/2020 Âm lịch 29/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 14/12/2020 Âm lịch 1/11/2020 Thứ Hai, Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 17/12/2020 Âm lịch 4/11/2020 Thứ Năm, Ngày Giáp Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 25/12/2020 Âm lịch 12/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 26/12/2020 Âm lịch 13/11/2020 Thứ bảy, Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 29/12/2020 Âm lịch 16/11/2020 Thứ Ba, Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Xem ngày tốt tháng 12/2020 tuổi Hợi Dương lịch 1/12/2020 Âm lịch 17/10/2020 Thứ Ba, Ngày Mậu Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 2/12/2020 Âm lịch 18/10/2020 Thứ Tư, Ngày Kỷ Mão, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 6/12/2020 Âm lịch 22/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Quý Mùi, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 13/12/2020 Âm lịch 29/10/2020 Chủ Nhật, Ngày Canh Dần, Tháng Đinh Hợi, Năm Canh Tý. Dương lịch 14/12/2020 Âm lịch 1/11/2020 Thứ Hai, Ngày Tân Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 18/12/2020 Âm lịch 5/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Ất Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 25/12/2020 Âm lịch 12/11/2020 Thứ Sáu, Ngày Nhâm Dần, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 26/12/2020 Âm lịch 13/11/2020 Thứ bảy, Ngày Quý Mão, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý. Dương lịch 30/12/2020 Âm lịch 17/11/2020 Thứ Tư, Ngày Đinh Mùi, Tháng Mậu Tý, Năm Canh Tý.
ngày đẹp tháng 12 âm năm 2020